🔍
Search:
GIỎI NHẤT
🌟
GIỎI NHẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여럿 가운데서 가장 뛰어나다.
1
GIỎI NHẤT, XẾP THỨ NHẤT:
Xuất sắc nhất trong số nhiều cái.
-
Danh từ
-
1
어떠한 분야에서 남달리 뛰어난 재능을 가진 사람.
1
NGƯỜI GIỎI NHẤT, NGHỆ NHÂN, NHÀ CHUYÊN MÔN:
Một người có tài nãng đặc biệt khác mọi người trong một lĩnh vực nào đó.
🌟
GIỎI NHẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여러 제자 가운데 학문이나 기술 등의 배움이 가장 뛰어난 제자.
1.
HỌC TRÒ ƯU TÚ:
Học trò học hành giỏi nhất về học vấn hay kỹ thuật trong số các học trò.
-
Danh từ
-
1.
세상에서 자기가 가장 잘난 듯이 남을 깔보고 업신여김.
1.
(SỰ) CHẲNG XEM AI RA GÌ:
Sự khinh miệt và xem thường người khác cứ như là bản thân mình giỏi nhất thế gian.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에서 최고의 전문가 중 하나라고 널리 인정되는 사람.
1.
NGƯỜI CÓ QUYỀN UY, NGƯỜI CÓ NĂNG LỰC, NGƯỜI CÓ THẾ LỰC:
Người được thừa nhận là một trong những chuyên gia giỏi nhất ở lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
프로 경기에서 그 시즌의 신인 선수들 중에 가장 뛰어난 선수. 또는 그 선수에게 주는 상.
1.
CẦU THỦ TRIỂN VỌNG, GIẢI CẦU THỦ TRIỂN VỌNG:
Cầu thủ giỏi nhất trong số những cầu thủ mới của mùa giải đó trong trận đấu chuyên nghiệp. Hoặc giải thưởng trao cho cầu thủ đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 집단에서 가장 뛰어나거나 지위가 높은 사람.
1.
THỦ LĨNH, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU, ĐẠI CA:
Người tài giỏi nhất hoặc có địa vị cao nhất trong số nhóm người hoặc đối với công việc nào đó.